Báo giá cửa kính cường lực
BÁO GIÁ CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC
Saovietdoor xin gửi đến quý khách Báo giá cửa kính cường lực chi tiết nhất ở phía dưới:
Với hơn 16 năm kinh nghiệm, Saovietdoor Cam Kết với quý khách hàng luôn lựa chọn được những sản phẩm tốt nhất với giá thành rẻ nhất thị trường.
Với những ưu điểm: Hiện đại, lấy sáng tốt, dễ dàng vệ sinh, mỏng, nhẹ, dễ thi công, bền, cách âm tốt. Kính cường lực hiện nay là vật liệu không thể thiếu trong kiến trúc hiện đại.
Hiện Nay ở Việt Nam có rất nhiều các nhà máy gia công kính cường lực có chất lượng sản phẩm khác nhau. Để tránh mua phải kính kém chất lượng quý khách hàng tìm mua kính ở nhà máy kính lớn có uy tín lâu năm.
Saovietdoor xin gửi đến quý khách Báo giá cửa kính cường lực chi tiết nhất ở phía dưới:
1. Top 7 nhà máy sản xuất kính cường lực tốt nhất tại Việt Nam
1. Nhà máy kính Hải Long
2. Nhà máy kính Việt Nhật
3. Nhà máy kính Á Châu
Hình Ảnh Nhà Máy Kính Việt Nhật lớn nhất Việt Nam với quy mô hơn 30,000m2
Hiện nay Saovietdoor là nhà phân phối các thương hiệu kính Hải Long, Việt Nhật, Á Châu
4. Nhà máy kính Hồng Phúc
5. Nhà máy kính Tân Phong
6. Nhà máy kính Tân Long
7. Nhà máy kính Thành Đồng
2. Báo giá cửa kính cường lực
Kính cường lực hiện nay được ứng dụng cho rất nhiều kiểu cách khác nhau như: Cửa thủy lực, Cửa kính lùa, Cửa kính phòng tắm, Vách kính văn phòng, Vách Kính Tòa Nhà, Mái Kính…
1. Cửa kính thủy lực:
Cửa kính thủy lực hiện nay được sử dụng rất nhiều trong kiến trúc hiện nay.
Cửa kính cường lực có ưu điểm dễ dàng sư dụng, bền đẹp, chắc chắn, tự động đóng lại khi mở ra cửa kính cường lực phù hợp các cho nhà mặt phố, nhà ống, cửa ngăn phòng, cửa hàng kính doanh….
Cấu tạo Cửa kính thủy lực lực bao gồm:
- Kính cường lực dày 10mm đến 12mm một số trường hợp đặc biệt sử dụng kính dày 15mm thường sử dụng các hãng kính có chất lượng tốt như kính Hải Long, kính Việt Nhật, kính Á Châu.
- Phụ kiện cửa thủy lực gồm: Bản lề sàn, kẹp kính, khóa, tay nắm. Thường được sử dụng của các hãng như VVP, Newstar, Netdoor, Adler, Hafele, King…
- Nẹp khung thường được sử dụng bằng nẹp nhôm 38, nẹp U inox hoặc nẹp khung nhôm hệ.
- Keo liên thì nên lựa chọn các loại keo tốt để đảm bảo độ bám dính lâu dài như keo Apollo, Dowsil…
Báo giá cửa kính cường lực – Hệ cửa thủy lực như sau:
STT | Sản phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá |
A | KÍNH CƯỜNG LỰC CỬA THỦY LỰC | ||
1 | Kính cường lực dày 10mm | m2 | 500,000đ |
2 | Kính cường lực dày 12mm | m2 | 600,000đ |
3 | Kính cường lực dày 15mm | m2 | 1,200,000đ |
B | PHỤ KIỆN CỬA THỦY LỰC | ||
1 | Phụ kiện cửa thủy lực VVP dùng cho cửa 1 cánh | bộ | 2,500,000đ |
2 | Phụ kiện cửa thủy lực VVP dùng cho 2 cánh | bộ | 5,000,000đ |
3 | Phụ kiện cửa thủy lực Newstar dùng cho cửa 1 cánh | bộ | 2,700,000đ |
4 | Phụ kiện cửa thủy lực Newstar dùng cho cửa 2 cánh | bộ | 5,400,000đ |
5 | Phụ kiện cửa thủy lực Netdoor dùng cho cửa 1 cánh ( bảo hành 5 năm ) | bộ | 3,500,000đ |
6 | Phụ kiện cửa thủy lực Netdoor dùng cho cửa 2 cánh ( bảo hành 5 năm ) | bộ | 7,000,000đ |
7 | Phụ kiện cửa thủy lực Adler dùng cho cửa 2 cánh ( bảo hành 3 năm ) | bộ | 3,500,000đ |
8 | Phụ kiện cửa thủy lực Adler dùng cho cửa 2 cánh ( bảo hành 3 năm ) | bộ | 7,000,000đ |
C | NẸP KÍNH | ||
1 | Nẹp sập nhôm 38 loại dày | md | 60,000đ |
2 | Nẹp Uinox 20 | md | 150,000đ |
3 | Nẹp nhôm hệ 55 | md | 250,000đ |
D | KEO SILICON | ||
1 | Keo thường | hộp | 45,000đ |
2 | Keo Apollo – A500 | hộp | 65,000đ |
3 | Keo Dowsil nhập khẩu | hộp | 85,000đ |
Lưu ý:
- Báo giá cửa kính cường lực trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm nhân công lắp đặt, vật tư phụ 150.000/m2 – 350.000/m2
- Báo giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình trong nội thành Hà Nội. HCM
- Phụ kiện bảo hành 12- 60 tháng
- KÍNH BẢO HÀNH 15 NĂM
- Thi công trong khoảng 4-5 ngày từ khi đến đo đạc khảo sát, triển khai bản vẽ thiết kế
- Sản phẩm đặc thù hoặc khối lượng lớn sẽ được báo giá theo bản vẽ thỏa thuận hoặc hồ sơ thiết kế.
- Phôi kính: Phôi Việt Nhật, Hải Long, Á Châu.
Ngoài ra hiện nay mới phát triển dòng Cửa nhôm thủy lực bản lớn phù hợp cho các công trình nhà ở, cửa hàng mang phong cách tân cổ điển.
Loại này được sử dụng khung nhôm bản lớn bao quanh rất chắc chắn độ bền lên tới 40 năm.
Báo giá Cửa nhôm thủy lực bản lớn
STT | Sản phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá |
A | Khung nhôm và Kính | ||
1 | Cửa Khung nhôm hệ thủy lực bản 140 dày 2,0mm, Kính cường lực dày 8mm | m2 | 2,200,000đ |
2 | Cửa Khung nhôm hệ thủy lực bản 180 dày 2,0mm, Kính cường lực dày 8mm | m2 | 2,600,000đ |
3 | Vách cố định Khung nhôm dày bản lớn dày 2,0mm, Kính cường lực dày 8mm | m2 | 2,000,000đ |
B | PHỤ KIỆN DÙNG CHO CỬA NHÔM THỦY LỰC BẢN LỚN | ||
1 | Phụ kiện cửa thủy lực VVP dùng cho cửa 1 cánh | bộ | 2,500,000đ |
2 | Phụ kiện cửa thủy lực VVP dùng cho 2 cánh | bộ | 5,000,000đ |
3 | Phụ kiện cửa thủy lực Netdoor dùng cho cửa 1 cánh ( bảo hành 5 năm ) | bộ | 3,500,000đ |
4 | Phụ kiện cửa thủy lực Netdoor dùng cho cửa 2 cánh ( bảo hành 5 năm ) | bộ | 7,000,000đ |
5 | Phụ kiện cửa thủy lực Adler dùng cho cửa 2 cánh ( bảo hành 3 năm ) | bộ | 3,500,000đ |
6 | Phụ kiện cửa thủy lực Adler dùng cho cửa 2 cánh ( bảo hành 3 năm ) | bộ | 7,000,000đ |
Xem thêm hình ảnh mẫu cửa kính thủy lực đã lắp đặt phía dưới
Hoặc tại đây
2. Cửa kính lùa
Cửa kính lùa có ưu điểm tiếc kiệm diện tích khi sử dụng, gọn gàng, chắc chắn, bền đẹp, dễ dàng thi công. Cửa kính lùa thường được sử dụng cho cửa hàng, cửa nhà, cửa mặt tiền, cửa showroom, trung tâm thương mại, văn phòng…
Cấu tạo Cửa kính lùa bao gồm:
- Kính cường lực dày 8mm, 10mm đến 12mm một số trường hợp đặc biệt sử dụng kính dày 15mm thường sử dụng các hãng kính có chất lượng tốt như kính Hải Long, kính Việt Nhật, kính Á Châu.
- Phụ kiện cửa kính lùa bao gồm: Bánh xe, kẹp kính, khóa, tay nắm, đường ray nhôm hoặc inox. Thường được sử dụng của các hãng như VVP, Yachun, Netdoor, Zamilldoor, Hafele…
- Nẹp khung thường được sử dụng bằng nẹp nhôm 38, nẹp U inox hoặc nẹp khung nhôm hệ.
- Keo liên thì nên lựa chọn các loại keo tốt để đảm bảo độ bám dính lâu dài như keo Apollo, Dowsil…
Báo giá cửa kính cường lực – Hệ cửa kính lùa như sau:
STT | Sản phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá |
A | KÍNH CƯỜNG LỰC CỬA KÍNH LÙA | ||
1 | Kính cường lực dày 8mm ( thường được sử dụng cho cửa tủ hoặc cửa nhỏ ) | m2 | 430,000đ |
2 | Kính cường lực dày 10mm | m2 | 500,000đ |
3 | Kính cường lực dày 12mm | m2 | 600,000đ |
4 | Kính cường lực dày 15mm | m2 | 1,200,000đ |
B | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH LÙA | ||
1 | Phụ kiện cửa kính lùa VVP dùng cho cửa 1 cánh | bộ | 1,800,000đ |
2 | Phụ kiện cửa kính lùa VVP dùng cho 2 cánh | bộ | 3,600,000đ |
3 | Phụ kiện cửa kính lùa YACHUN dùng cho cửa 1 cánh | bộ | 2,200,000đ |
4 | Phụ kiện cửa kính lùa YACHUN dùng cho 2 cánh | bộ | 4,400,000đ |
5 | Phụ kiện cửa kính lùa inox phi 25 dùng cho cửa 1 cánh ( Ray inox ) | bộ | 2,800,000đ |
6 | Phụ kiện cửa kính lùa inox phi 25 dùng cho cửa 2 cánh ( Ray inox ) | bộ | 5,600,000đ |
7 | Phụ kiện cửa kính lùa bán tự động Zamilldoor dùng cho 1 cánh | bộ | 3,500,000đ |
8 | Phụ kiện cửa kính lùa bán tự động Zamilldoor dùng cho 2 cánh | bộ | 7,000,000đ |
C | NẸP KÍNH | ||
1 | Nẹp sập nhôm 38 loại dày | md | 60,000đ |
2 | Nẹp Uinox 20 | md | 150,000đ |
3 | Nẹp nhôm hệ 55 | md | 250,000đ |
D | KEO SILICON | ||
1 | Keo thường | hộp | 45,000đ |
2 | Keo Apollo – A500 | hộp | 65,000đ |
3 | Keo Dowsil nhập khẩu | hộp | 85,000đ |
Lưu ý:
- Báo giá cửa kính cường lực trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm nhân công lắp đặt, vật tư phụ 150.000/m2 – 350.000/m2
- Báo giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình trong nội thành Hà Nội. HCM
- Phụ kiện bảo hành 12- 60 tháng
- KÍNH BẢO HÀNH 15 NĂM
- Thi công trong khoảng 4-5 ngày từ khi đến đo đạc khảo sát, triển khai bản vẽ thiết kế
- Sản phẩm đặc thù hoặc khối lượng lớn sẽ được báo giá theo bản vẽ thỏa thuận hoặc hồ sơ thiết kế.
- Phôi kính: Phôi Việt Nhật, Hải Long, Á Châu.
Cửa kính lùa tự động
Loại cửa kính lùa tự động phù hợp cho các sảnh tòa nhà, trung tâm thương mại, khu vực có người ra vào đông đúc.
- Kính cường lực dày 10mm đến 12mm một số trường hợp đặc biệt sử dụng kính dày 15mm thường sử dụng các hãng kính có chất lượng tốt như kính Hải Long, kính Việt Nhật, kính Á Châu.
- Phụ kiện cửa kính lùa bao gồm: Phụ kiện nhập khẩu Itali, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc.
- Nẹp khung thường được sử dụng nẹp U inox.
- Keo liên thì nên lựa chọn các loại keo tốt để đảm bảo độ bám dính lâu dài như keo Apollo, Dowsil…
STT | Sản phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá |
A | KÍNH CƯỜNG LỰC CỬA KÍNH TỰ ĐỘNG | ||
2 | Kính cường lực dày 10mm | m2 | 500,000đ |
3 | Kính cường lực dày 12mm | m2 | 600,000đ |
4 | Kính cường lực dày 15mm | m2 | 1,200,000đ |
B | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TỰ ĐỘNG | ||
1 | Phụ kiện cửa kính tự động Golux 2 cánh ( Trung Quốc ) | bộ | 28,000,000đ |
2 | Phụ kiện cửa kính tự động Kodo 2 cánh ( Hàn Quốc ) | bộ | 38,000,000đ |
3 | Phụ kiện cửa kính tự động Natrus 2 cánh ( Nhật ) | bộ | 56,000,000đ |
4 | Phụ kiện cửa kính tự động BFT 2 cánh ( Itali ) | bộ | 66,000,000đ |
C | NẸP KÍNH | ||
1 | Nẹp Uinox 20 | md | 150,000đ |
D | KEO SILICON | ||
1 | Keo Dowsil nhập khẩu | hộp | 85,000đ |
3. Phòng tắm cabin kính
Phòng tắm kính có ưu điểm giúp cho nhà vệ sinh luôn sạch sẽ, khô ráo khi tắm, dễ dàng vệ sinh. Phòng tắm kính hiện nay không chỉ có các khách sạn sử dụng mà các nhà ở cũng đã lựa chọn sử dụng cho công trình.
Phòng tắm kính hiện nay phổ biến ở 2 dạng, cửa mở lùa và cửa mở quay
Hình ảnh phòng tắm kính mở lùa
Hình ảnh phòng tắm kính mở quay
Cấu tạo Phòng tắm kính bao gồm :
- Kính cường lực 10mm thường sử dụng các hãng kính có chất lượng tốt như kính Hải Long, kính Việt Nhật, kính Á Châu. Ngoài ra kính cường lực dày 8mm, 12mm,15mm sẽ không sử dụng được cho phòng tắm kính vì phụ kiện không tương thích.
- Phụ kiện phòng tắm kính bao gồm: Bánh xe, kẹp kính, bản lề, tay nắm, đường ray nhôm hoặc inox. Thường được sử dụng của các hãng như VVP, Yachun, Hafele…
- Nẹp khung thường được sử dụng bằng Kẹp định vị inox hoặc nẹp U inox.
- Keo liên thì nên lựa chọn các loại keo tốt để đảm bảo độ bám dính lâu dài như keo Apollo A500, Dowsil…
Báo giá cửa kính cường lực – Hệ cửa kính phòng tắm như sau:
STT | Sản phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá |
A | KÍNH CƯỜNG LỰC CỬA KÍNH PHÒNG TẮM | ||
2 | Kính cường lực dày 10mm | m2 | 500,000đ |
B | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH LÙA | ||
1 | Phụ kiện phòng tắm mở lùa 10×30 VVP | bộ | 3,500,000đ |
2 | Phụ kiện phòng tắm mở lùa Hafele | bộ | 5,500,000đ |
3 | Phụ kiện phòng tắm kính mở quay 180 độ VVP | bộ | 3,200,000đ |
4 | Phụ kiện phòng tắm kính mở quay 90 độ đơn VVP | bộ | 2,800,000đ |
5 | Phụ kiện phòng tắm kính mở quay 135 độ VVP | bộ | 3,500,000đ |
6 | Phụ kiện phòng tắm kính mở quay 180 độ Hafele | bộ | 6,500,000đ |
7 | Phụ kiện phòng tắm kính mở quay 90 độ đơn Hefele | bộ | 6,100,000đ |
8 | Phụ kiện phòng tắm kính mở quay 135 độ Hafele | bộ | 6,800,000đ |
C | NẸP CHÂN KÍNH | ||
1 | Chân đá rộng 50 | md | 180,000đ |
2 | Chân inox 20×50 | md | 150,000đ |
D | KEO SILICON | ||
1 | Keo thường | hộp | 45,000đ |
2 | Keo Apollo – A500 | hộp | 65,000đ |
3 | Keo Dowsil nhập khẩu | hộp | 85,000đ |
Lưu ý:
- Báo giá Phòng tắm kính trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm nhân công lắp đặt, vật tư phụ 150.000/m2 – 350.000/m2
- Báo giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình trong nội thành Hà Nội. HCM
- Phụ kiện bảo hành 12- 60 tháng
- KÍNH BẢO HÀNH 15 NĂM
- Thi công trong khoảng 4-5 ngày từ khi đến đo đạc khảo sát, triển khai bản vẽ thiết kế
- Sản phẩm đặc thù hoặc khối lượng lớn sẽ được báo giá theo bản vẽ thỏa thuận hoặc hồ sơ thiết kế.
- Phôi kính: Phôi Việt Nhật, Hải Long, Á Châu.
Phòng tắm kính cao cấp mạ Vàng
Là loại phòng tắm kính siêu cao cấp, được sử dụng bằng kính cường lực và các phụ kiện mạ màu vàng cao cấp, mang tới sự sang trọng, quý phái. Thường được các biệt thự, lâu đài, villa lựa chọn để thể hiện sự đẳng cấp.
Giá phòng tắm kính cao cấp giao hoàn thiện giá giao động từ 15 triệu đến 25 triệu tùy vào từng mẫu mã khác nhau.
4. Vách kính
Vách kính giúp cho phòng trông hiện đại hơn, rộng hơn, thông thoáng, lấy sáng tốt và dễ dàng thi công, vệ sinh.
Hiện nay vách kính được lựa chọn rất nhiều cho các công trình như: Vách ngăn phòng, Vách kính mặt tiền, vách kính trung tâm thương mại, vách kính showroom….
Hình ảnh vách kính văn phòng
Cấu tạo của vách kính:
- Vách Kính thường sử dụng kính cường lực dày 10mm đến 12mm một số trường hợp đặc biệt sử dụng kính dày 15mm thường sử dụng các hãng kính có chất lượng tốt như kính Hải Long, kính Việt Nhật, kính Á Châu.
- Nẹp khung thường được sử dụng bằng nẹp nhôm 38, nẹp U inox hoặc nẹp khung nhôm hệ, Khung mặt dựng, chân nhện…
- Keo liên thì nên lựa chọn các loại keo tốt để đảm bảo độ bám dính lâu dài như keo Apollo, Dowsil…
Báo giá cửa kính cường lực – Vách kính như sau:
STT | Sản phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá |
A | KÍNH CƯỜNG LỰC CỬA THỦY LỰC | ||
1 | Kính cường lực dày 10mm | m2 | 500,000đ |
2 | Kính cường lực dày 12mm | m2 | 600,000đ |
3 | Kính cường lực dày 15mm | m2 | 1,200,000đ |
B | PHỤ KIỆN CỬA THỦY LỰC | ||
1 | Chân nhện 1 | bộ | 400,000đ |
2 | Chân nhện 2 | bộ | 500,000đ |
3 | Chân nhện 4 | bộ | 650,000đ |
4 | Chân nhện K | bộ | 650,000đ |
C | NẸP KÍNH | ||
1 | Nẹp sập nhôm 38 loại dày | md | 60,000đ |
2 | Nẹp Uinox 20 | md | 150,000đ |
3 | Nẹp nhôm hệ 55 | md | 250,000đ |
D | KEO SILICON | ||
1 | Keo thường | hộp | 45,000đ |
2 | Keo Apollo – A500 | hộp | 65,000đ |
3 | Keo Dowsil nhập khẩu | hộp | 85,000đ |
Lưu ý:
- Báo giá Vách Kính trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm nhân công lắp đặt, vật tư phụ 150.000/m2 – 350.000/m2
- Báo giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình trong nội thành Hà Nội. HCM
- Phụ kiện bảo hành 12- 60 tháng
- KÍNH BẢO HÀNH 15 NĂM
- Thi công trong khoảng 4-5 ngày từ khi đến đo đạc khảo sát, triển khai bản vẽ thiết kế
- Sản phẩm đặc thù hoặc khối lượng lớn sẽ được báo giá theo bản vẽ thỏa thuận hoặc hồ sơ thiết kế.
- Phôi kính: Phôi Việt Nhật, Hải Long, Á Châu.
5. Mái Kính
Mái kính hiện nay được sử dụng khá phổ biến, giúp che mưa tốt mà vẫn đảm bảo tính thông thoáng, thẩm mỹ cho ngôi nhà bạn:
Hiện tại Mái kính có khá nhiều loại khác nhau như:
- Mái kính sảnh
- Mái kính tum
- Mái kính trang trí
- Mái kính nghệ thuật
Hình ảnh
Cấu tạo của Mái kính:
- Mái Kính thường sử dụng kính cường lực dày từ 8mm, 10mm đến 12mm một số trường hợp đặc biệt sử dụng kính dày 15mm hoặc kính an toàn cường lực 11,52mm, 13,52mm, 15,52mm… thường sử dụng các hãng kính có chất lượng tốt như kính Hải Long, kính Việt Nhật, kính Á Châu.
- Khung thép hoặc khung inox, phụ kiện chân nhện…
- Keo liên thì nên lựa chọn các loại keo tốt để đảm bảo độ bám dính lâu dài như keo Apollo, Dowsil…
Báo giá cửa kính cường lực – Vách kính như sau:
STT | Sản phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá |
A | KÍNH SỬ DỤNG CHO MÁI KÍNH | ||
1 | Kính cường lực dày 8mm | m2 | 430,000đ |
2 | Kính cường lực dày 10mm | m2 | 500,000đ |
3 | Kính cường lực dày 12mm | m2 | 600,000đ |
4 | Kính cường lực dày 15mm | m2 | 1,200,000đ |
B | PHỤ KIỆN CHO MÁI KÍNH | ||
1 | Khung thép sơn tĩnh điện | m2 | 850,000đ |
2 | Khung thép nghệ thuật | m2 | 1,800,000đ |
3 | Khung inox | m2 | 1,300,000đ |
4 | Chân nhện 1 | bộ | 400,000đ |
5 | Chân nhện 2 | bộ | 500,000đ |
6 | Chân nhện 4 | bộ | 650,000đ |
7 | Chân nhện K | bộ | 650,000đ |
C | KEO SILICON | ||
1 | Keo thường | hộp | 45,000đ |
2 | Keo Apollo – A500 | hộp | 65,000đ |
3 | Keo Dowsil nhập khẩu | hộp | 85,000đ |
Lưu ý:
- Báo giá Mái Kính trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Báo giá cửa kính cường lực chưa bao gồm nhân công lắp đặt, vật tư phụ 150.000/m2 – 350.000/m2
- Báo giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình trong nội thành Hà Nội. HCM
- Phụ kiện bảo hành 12- 60 tháng
- KÍNH BẢO HÀNH 15 NĂM
- Thi công trong khoảng 4-5 ngày từ khi đến đo đạc khảo sát, triển khai bản vẽ thiết kế
- Sản phẩm đặc thù hoặc khối lượng lớn sẽ được báo giá theo bản vẽ thỏa thuận hoặc hồ sơ thiết kế.
- Phôi kính: Phôi Việt Nhật, Hải Long, Á Châu.